PLEDGE AGREEMENT OVER
质押协议结束
ACCOUNTS AND DEPOSIT AMOUNTS
账户和存款金额
HỢP ĐỒNG CẦM CỐ TÀI KHOẢN VÀ TIỀN GỬI
账户质押及存款协议
No/Số: DE/LG/HAOHUA/2024
编号: DE/LG/HAOHUA/2024
The Pledgor: HAOHUA (VIETNAM) CO., LTD
出质人:浩华(越南)有限公司
Bên Cầm Cố: CÔNG TY TNHH HAOHUA (VIỆT NAM)
出质人:浩华有限公司(越南)
Investment Certificate/Enterprise Registration Certificate No. 3801286363 issued by Planning and Investment of Binh Phuoc province on 15 May 2023, last updating on 30 September 2024.
平福省规划投资局于2023年5月15日颁发的投资证书/企业注册证书第3801286363号,最后更新于2024年9月30日。
Giấy Chứng Nhận đầu tư /Giấy Chứng Nhận Đăng ký Doanh nghiệp số 3801286363 do Sở Kế Hoạch và Đầu tư tư tỉnh Bình Phước cấp ngày 15 tháng 05 năm 2023, cập nhật lần cuối vào ngày 30 tháng 9 năm 2024.
平福省计划与投资部于2023年5月15日颁发的投资证书/商业登记证书第3801286363号,最后更新于2024年9月30日。
Represented by: WANG KEQIANG Position: General Manger
代表人:王克强职务:总经理
Đại diện bởi: WANG KEQIANG Chức vụ: Tổng giám đốc
代表人:王克强职务:总经理
Address: Lot A17, A18 and Lot DV3 Minh Hung – Sikico IZ, Đong No commune, Hon Quan district, Binh Phuoc province, Viet Nam.
地址:越南平福省 Hon Quan 区 Dong No 公社 Minh Hung 地块 A17、A18 和 DV3 地块 – Sikico IZ。
Địa chỉ: Lô A17, A18 và Lô DV3 Khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico, Xã Đồng Nơ, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
地址:越南平福省 Hon Quan 区 Dong No 公社 Minh Hung 地块 A17、A18 和 DV3 地块 - Sikico 工业园。
Account No: 100000600511579 (VND) at Bank of China (Hong Kong) Limited - Ho Chi Minh City Branch
中国银行(香港)有限公司胡志明市分行账户号码: 100000600511579 ( VND )
Tài khoản số: 100000600511579 (VND) tại Ngân HàngBank of China (Hong Kong) Limited - Chi Nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh
中国银行(香港)有限公司-胡志明市分行帐号100000600511579 ( VND )
Phone: Fax:
电话传真:
Điện thoại: Fax:
电话:传真:
(Hereinafter referred as the “Pledgor”)
(以下简称“出质人”)
(Sau đây gọi là “Bên Cầm Cố”)
(以下简称“质押方”)
Pledgee: BANK OF CHINA (HONG KONG) LIMITED - HO CHI MINH CITY BRANCH
质权人:中国银行(香港)有限公司胡志明市分行
Bên Nhận Cầm Cố:NGÂN HÀNG BANK OF CHINA (HONG KONG) LIMITED - CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
质权人:中国银行(香港)有限公司胡志明市分行
Incorporation Certificate No. 21/NH-GP issued by State Bank of Vietnam dated 24/07/1995
公司注册证书编号21/NH-GP 越南国家银行于 1995 年 7 月 24 日发行
Giấy phép hoạt động số: 21/NH-GP do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp ngày 24/07/1995
营业执照号码:1995年7月24日越南国家银行颁发的21/NH-GP
Represented by: Position:
代表人:职位:
Đại diện bởi: Chức vụ:
代表人:职位:
Address: 11th & 12th Floor, Times Square Building, 22-36 Nguyen Hue Street, Ben Nghe Ward, District 1, Ho Chi Minh City, Viet Nam.
地址:越南胡志明市第一区本义坊阮惠街 22-36 号时代广场大厦11 楼和12楼。
Địa chỉ: Tầng 11 và tầng 12, Tòa nhà Times Square, số 22-36 đường Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
地址:越南胡志明市第一区本义坊阮惠街22-36号时代广场大厦11楼和1 2楼。
Telephone: 08-38219949 Fax: 08-38219948
电话:08-38219949 传真:08-38219948
Điện thoại: 028-38219949 Fax: 028-38219948
电话:028-38219949 传真:028-38219948
(Hereinafter referred as the “Pledgee”)
(以下简称“质权人”)
(Sau đây gọi là “Bên Nhận Cầm Cố”)
(以下简称“质权人” )
(The Pledgor and the Pledgee shall hereinafter be referred to as the “Parties” collectively, and as a “Party” individually)
(出质人和质权人以下合称“双方”,单称“一方”)
(Sau đây Bên Cầm Cố và Bên Nhận Cầm Cố được gọi chung là “Các Bên” và “Bên” là một trong số họ)
(以下,出质人和质权人统称为“双方”,“一方”为其中之一)
Whereas:
然而:
Xét vì:
然而:
The Pledgor voluntarily provides a security over such assets as provided in Article 3 (the “Security Assets”) in favor of the Pledgee as security for its payment obligations and other obligations under a principle agreement (the “Principle Agreement”) as set forth in Article 2 of this agreement (the “Agreement”). Unless otherwise provided herein, the terms used in this Agreement shall have the same meaning as ascribed to them in the Principle Agreement.
出质人自愿以第三条规定的资产(“担保资产”)为质权人提供担保,作为其付款义务和本协议规定的主协议(“主协议”)项下其他义务的担保。本协议(以下简称“协议”)第二条。除非本协议另有规定,本协议中使用的术语应具有与原则协议中所赋予的相同含义。
Cho mục đích bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ và các nghĩa vụ khác theo quy định của hợp đồng chính (“Hợp Đồng Chính”) được nêu tại Điều 2 của hợp đồng này (“Hợp Đồng”), Bên Cầm Cố tự nguyện cung cấp cho Bên Nhận Cầm Cố biện pháp bảo đảm đối với các tài sản nêu tại Điều 3 (“Tài Sản Bảo Đảm”). Trừ khi Hợp Đồng này có quy định khác, các thuật ngữ được sử dụng trong Hợp Đồng này sẽ có ý nghĩa tương tự như được quy định tại Hợp Đồng Chính.
为保证本合同(以下简称“本合同”)第二条所述主合同(以下简称“主合同”)的规定履行债务清偿义务及其他义务,出质人本人愿意向出质人提供第 3 条中提到的资产(“担保资产”)的担保。除非本合同另有规定,本合同中使用的术语与主合同中规定的术语具有相同的含义。
Security
安全
Điều 1. Biện Pháp Bảo Đảm
第一条 安全措施
The Pledgor hereby pledges all Security Assets (as described in Article 3) in favour of the Pledgee to secure for the Secured Obligations as described in Article 2.
出质人特此将所有担保资产(如第 3 条所述)质押给质权人,以作为第 2 条所述的担保债务的担保。
Bằng Hợp Đồng này, Bên Cầm Cố cầm cố cho Bên Nhận Cầm Cố toàn bộ Tài Sản Bảo Đảm (như được mô tả ở Điều 3) để bảo đảm cho Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm mô tả ở Điều 2.
根据本合同,出质人向质权人质押全部担保资产(如第三条所述),以担保第二条所述的担保债务。
For avoidance of doubt, each Security Assets shall be used to secure for all (but not part of) the Secured Obligations.
为避免疑义,每项担保资产均应用于为所有(但不是部分)担保债务提供担保。
Để tránh nhầm lẫn, mỗi Tài Sản Bảo Đảm được dùng để bảo đảm cho toàn bộ (mà không phải một phần) Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm.
为避免疑义,每项抵押品均用于担保全部(但不是部分)担保债务。
Secured Obligations
担保债务
Điều 2. Nghĩa vụ được bảo đảm
第二条保证义务
The Secured Obligations (the “Secured Obligations”) includes:
担保债务(“担保债务”)包括:
Nghĩa vụ được bảo đảm (“Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm”) bao gồm:
担保债务(“担保债务”)包括:
All payment obligations of the Pledgor, whether at present or in the future, to the Pledgee including but not limited to the principal, interests, overdue interests, fees, penalties, insured amount (compulsory or non-compulsory), compensation (if any) and other payable amounts under the Principle Agreement and as required by the laws; and
质押人现在或将来对质押物的所有付款义务,包括但不限于本金、利息、逾期利息、费用、罚款、公告金额(强制或非强制)、补偿(如有)以及原则协议项下和法律要求的其他应付金额;和
Toàn bộ nghĩa vụ trả nợ của Bên Cầm Cố, hiện tại cũng như trong tương lai, cho Bên Nhận Cầm Cố bao gồm nhưng không giới hạn khoản nợ gốc, lãi trong hạn, lãi quá hạn, phí, phạt vi phạm hợp đồng, khoản bảo hiểm (bắt buộc hoặc không bắt buộc), tiền bồi thường (nếu có) và các khoản phải trả khác theo Hợp Đồng Chính và theo quy định của pháp luật; và
出质人现在和将来对质权人的所有债务偿还义务包括但不限于本金、到期利息、逾期利息、费用、违约金、保险(强制或可选)、赔偿(如有)以及主合同和法律规定规定的其他应付款项;和
The obligation to pay all costs and expenses incurred by the Pledgee upon the request of the Pledgee for the performance of the Pledgor of such payment obligations as provided in Article 2.1 above (including legal costs and other expenses), expenses for the enforcement of Security Assets and all expenses arising during the performance of this Agreement.
根据质权人的要求,质权人有义务支付质权人为履行上述第2.1条规定的付款义务而发生的一切费用和开支(包括法律费用和其他费用)、执行担保物权的费用以及履行本协议期间产生的一切费用。
Nghĩa vụ phải thanh toán các chi phí và phí tổn mà Bên Nhận Cầm Cố gánh chịu khi Bên Nhận Cầm Cố yêu cầu Bên Cầm Cố thực hiện các nghĩa vụ trả nợ quy định tại Điều 2.1 nói trên (bao gồm cả chi phí luật sư và mọi phí khác), các chi phí để xử lý Tài Sản Bảo Đảm và mọi chi phí phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này.
质权人有义务支付质权人要求质权人履行上述第2.1条规定的债务偿还义务时发生的费用和开支(包括律师费和所有其他费用)、处理抵押物的费用以及在质权人履行期间发生的所有费用。本合同的履行。
“Principle Agreement” means
“原则协议”是指:
“Hợp Đồng Chính” có nghĩa là:
“主合同”是指:
Principle Agreement on Operations of Trade Finance and Guarantee No. TBD/HAOHUA/2024
贸易融资和担保业务原则协议第 1 号待定/豪华/2024
entered into on _______________ by and between the Escrow Agent and the Depositor, and the amendments and supplements thereto (if any).
托管代理人与存托人之间于_______________ 签订的协议及其修订和补充(如有)。
Thỏa Thuận Chung về Nghiệp Vụ Tài Trợ Thương Mại và Bảo Lãnh Số: TBD/HAOHUA/2024
贸易融资与担保业务总协议 编号: TBD/HAOHUA/2024
ký vào ngày____ tháng____ năm____giữa Bên Nhận Cầm Cố và Bên Cầm Cố, và các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
质权人和出质人于____年____月签署,以及修改和补充(如有)。
Security Assets
安全资产
Điều 3. Tài sản đảm bảo
第三条 抵押品
In order to secure for the Secured Obligations, the Pledgor agrees to pledge in favor of the Pledgee the following assets (the “Security Assets”):
为了保证担保债务的安全,出质人同意向质权人质押以下资产(“担保资产”):
Để đảm bảo cho Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm, Bên Cầm Cố đồng ý cầm cố cho Bên Nhận Cầm Cố các tài sản sau (“Tài Sản Bảo Đảm”):
为保证担保债务的安全,出质人同意向出质人质押以下资产(“担保资产”):
bank account no. of the Pledgor opened with the Pledgee (the “Account”) and all balance in the Account, deposit agreements or the savings which are created from such Account;
银行帐号出质人与质权人开设的账户(“账户”)以及账户中的所有余额、存款协议或从该账户创建的储蓄;
tài khoản ngân hàng số của Bên Cầm Cố mở tại Bên Nhận Cầm Cố (“Tài Khoản”) và toàn bộ số dư có trên Tài Khoản, các hợp đồng tiền gửi hoặc tiền gửi có kỳ hạn được tạo lập từ Tài Khoản;
出质人在质权人开设的数字银行账户(“账户”)以及该账户的所有余额、存款合同或从该账户创建的定期存款;
rights, benefits and interest including all interest accrued on the amount standing to the credit of the Account or arising from deposit agreements or the savings which are created from the Account; and
权利、利益和利息,包括账户贷方金额应计利息、存款协议或账户储蓄产生的所有利息;和
các quyền, quyền lợi và lợi ích, bao gồm tiền lãi phát sinh từ số dư có trên Tài Khoản, hoặc từ các hợp đồng tiền gửi hoặc tiền gửi có kỳ hạn được tạo lập từ Tài Khoản; và
权利、利益和利益,包括账户余额产生的利息,或账户创建的存款合同或定期存款产生的利息;和
all rights, benefits, reimbursements and other payments which the Pledgor has received or shall receive to replace, or which belong to or relate to, and any assets of any nature or any kind to be exchanged with, to change or to replace, any assets or property rights referred to in paragraphs (a) and (b) above.
出质人已收到或应收到用于替换、属于或与之相关的所有权利、利益、补偿和其他付款,以及与任何性质或任何种类的任何资产进行交换、改变或替换的任何资产或上文 (a) 及 (b) 段所指的财产权。
tất cả quyền, lợi ích, các khoản bồi hoàn và các khoản thanh toán khác mà Bên Cầm Cố nhận được hoặc sẽ nhận được để thay thế, hoặc thuộc về hoặc liên quan đến, và mọi tài sản thuộc mọi tính chất, chủng loại nhằm để trao đổi, thay đổi hoặc thay thế cho, bất kỳ tài sản hoặc quyền tài sản nào được đề cập trong đoạn (a) và (b) phía trên.
出质人已收到或将收到的代替、属于或与之相关的所有权利、利息、赔偿和其他付款,以及旨在交换、交换或替代任何财产或财产的各种性质和种类的所有资产上文 (a) 和 (b) 段提及的权利。
The Parties confirm that the detailed description of the Security Assets shall not affect the validity of the secured transaction created under this Agreement.
双方确认,担保资产的详细描述不影响根据本协议创建的担保交易的有效性。
Các Bên xác nhận rằng chi tiết mô tả Tài Sản Bảo Đảm không ảnh hưởng đến tính hiệu lực của giao dịch bảo đảm được tạo lập theo Hợp Đồng này.
双方确认抵押品的详细描述不影响根据本合同创建的担保交易的有效性。
The Security Assets include assets already formed or to be formed in the future, including but not limited to auxiliaries, benefits, incomes, rights arising from the Security Assets, proceeds of the transfer, sale or disposal of the Security Assets by any other method, compensations, indemnity from any third party.
担保资产包括已经形成或将来形成的资产,包括但不限于辅助资产、利益、收入、担保资产产生的权利、通过任何其他方式转让、出售或处置担保资产的收益,任何第三方的赔偿、赔偿。
Tài Sản Bảo Đảm bao gồm tài sản đã hình thành và tài sản hình thành trong tương lai, bao gồm nhưng không giới hạn các vật phụ, hoa lợi, lợi tức, các quyền phát sinh từ Tài Sản Bảo Đảm, tiền thu được từ việc chuyển nhượng, bán hoặc định đoạt Tài Sản Bảo Đảm bằng bất kỳ phương thức nào khác, tiền đền bù, bồi thường của bất kỳ bên thứ ba nào.
担保资产包括已形成的资产和未来将形成的资产,包括但不限于抵押品产生的附属项目、收益、利润、权利、任何其他人转让、出售或处置抵押品的收益指来自任何第三方的补偿或补偿。
The security under this Agreement constitutes a first priority security interest. The Pledgor may not be use the Security Assets as security for the performance by any third party of its obligation unless approved in writing by the Pledgee.
本协议项下的担保构成第一优先担保权益。除非质权人书面批准,出质人不得使用担保资产作为任何第三方履行其义务的担保。
Biện pháp bảo đảm theo Hợp Đồng này là biện pháp bảo đảm có thứ tự ưu tiên cao nhất. Bên Cầm Cố không được sử dụng Tài Sản Bảo Đảm để bảo đảm việc thực hiện nghĩa vụ cho bất kỳ bên thứ ba nào trừ trường hợp được Bên Nhận Cầm Cố chấp thuận bằng văn bản.
本合同项下的安全措施是最高优先级的安全措施。除非质权人书面批准,出质人不得使用抵押品来确保任何第三方履行义务。
Notwithstanding the security created under this Agreement, the Pledgor shall at all times remain responsible for the performance of all its obligations with respect to the Security Assets.
尽管根据本协议设立了担保,出质人仍应始终负责履行其与担保资产有关的所有义务。
Cho dù có việc tạo lập biện pháp bảo đảm theo Hợp Đồng này, vào mọi thời điểm Bên Cầm Cố vẫn phải chịu trách nhiệm thực hiện tất cả các nghĩa vụ của mình đối với các Tài Sản Bảo Đảm.
尽管根据本合同设立了担保,出质人始终有责任履行其与担保资产有关的所有义务。
Security Registration
安全登记
Điều 4. Đăng ký Giao dịch Bảo Đảm
第 4 条担保交易登记
Before Isuance/amendment Letter of Guarantee/Standby Letter Of Credit (as defined in the Principle Agreement), the Pledgor shall together with the Pledgee complete the registration of secured transaction with respect to the Security Assets with the National Registration Agency for Secured Transaction and/or any other agency in Vietnam having the authority to register the security created hereunder (the “Security Registrar”)
在开立/修改保函/备用信用证(定义见主协议)前,出质人应与质权人一起向国家担保交易登记机构办理担保资产的担保交易登记和/或越南有权登记根据本协议创建的证券的任何其他机构(“证券登记机构”)
Trước khi phát hành/tu chỉnh Thư Bảo Lãnh/Thư Tín Dụng Dự phòng(như được định nghĩa tại Hợp Đồng Chính) , Bên Cầm Cố phải cùng với Bên Nhận Cầm Cố hoàn thành đăng ký giao dịch bảo đảm đối với Tài Sản Bảo Đảm tại Cục Đăng Ký Quốc Gia Giao Dịch Bảo Đảm và/hoặc bất kỳ cơ quan nào khác tại Việt Nam có thẩm quyền đăng ký biện pháp bảo đảm được tạo lập theo Hợp Đồng này (“Cơ Quan Đăng Ký Giao Dịch Bảo Đảm”).
在签发/修改保函/备用信用证(定义见主合同)之前,出质人必须与质权人一起完成担保资产的担保交易登记,并确保国家担保交易登记册和/或或越南的任何其他机构有权登记根据本协议创建的担保权益(“担保交易登记机构”)。
The Pledgor is obliged to register the secured transaction with respect to the Security Assets with the Security Registrar (including the registration of all amendments, supplements, updates thereto, if any, as well as the registration for updating the details of the Security Assets if the Security Assets are the assets to be formed in the future which already formed) within 05 (five) business days from the signing date of this Agreement or from the signing date of the amendment to secured transaction or another period as requested by the Pledgee.
出质人有义务向担保登记机构登记有关担保资产的担保交易(包括登记所有修改、补充、更新(如有),以及更新担保资产详细信息的登记,如果担保资产是指自本协议签署之日起或担保交易修订案签署之日起或质权人要求的其他期间内已形成的未来形成的资产。
Bên Cầm Cố có nghĩa vụ thực hiện việc đăng ký giao dịch bảo đảm đối với Tài Sản Bảo Đảm tại Cơ Quan Đăng Ký Giao Dịch Bảo Đảm (bao gồm cả đăng ký mọi sửa đổi, bổ sung, cập nhật về giao dịch bảo đảm nếu phát sinh, cũng như việc đăng ký cập nhật chi tiết về Tài Sản Bảo Đảm khi Tài Sản Bảo Đảm là tài sản hình thành trong tương lai được hình thành) trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp Đồng này hoặc kể từ ngày ký bản sửa đổi về giao dịch bảo đảm hoặc một thời hạn khác theo yêu cầu của Bên Nhận Cầm Cố.
出质人有义务在担保交易登记机构登记担保资产的担保交易(包括登记担保交易的所有修改、添加和更新),并在发生时进行登记以更新抵押品的详细信息。抵押品是自合同签署之日起或自担保交易修订案签署之日起或出质人要求的其他期限内形成的未来资产。
The Pledgor may support the Pledgee in the registration of secured transaction with respect to the Security Assets, but shall not be responsible for the registration of the security over the Security Assets.
出质人可以协助质权人办理担保物担保交易的登记,但不负责担保物担保的登记。
Bên Nhận Cầm Cố có thể hỗ trợ Bên Cầm Cố trong việc đăng ký giao dịch bảo đảm đối với Tài Sản Bảo Đảm, nhưng không có trách nhiệm đăng ký bảo đảm đối với Tài Sản Bảo Đảm.
出质人可以协助出质人登记担保资产的担保交易,但不负责登记担保资产的担保。
The Pledgor shall bear and pay all fees, expenses, and costs relating to the registration of secured transaction as provided in this Article 4.
出质人应承担并支付本第四条规定的担保交易登记的所有费用、开支和相关费用。
Bên Cầm Cố phải chịu và trả toàn bộ phí, lệ phí và chi phí liên quan đến việc đăng ký giao dịch bảo đảm nêu ở Điều 4 này.
出质人必须承担并支付与本第四条提到的担保交易登记相关的所有费用、收费和开支。
Documents Relating to the Security Assets
与担保资产相关的文件
Điều 5. Tài liệu liên quan đến Tài Sản Bảo Đảm
第五条与抵押品有关的文件
On the date of this Agreement, the Pledgor shall delivery all documents relating to the Security Assets as listed in Appendix 1 (List of Documents Relating to the Security Assets) (“Documents Relating to the Security Assets”) to the Pledgee. The Pledgor undertakes to promptly delivery to the Pledgee any amendment, supplement to, or replacement of the Documents Relating to Security Assets upon the receipt of the same.
本协议签订之日,出质人应向质权人交付附件一(担保物相关文件清单)所列的与担保物相关的所有文件(以下简称“担保物相关文件”)。出质人承诺在收到担保物相关文件的任何修改、补充或替换后立即将其交付给质权人。
Vào ngày ký Hợp Đồng này, Bên Cầm Cố sẽ giao toàn bộ các tài liệu liên quan đến Tài Sản Bảo Đảm như được liệt kê tại Phụ Lục 1 (Danh Mục Tài Liệu Liên Quan Đến Tài Sản Bảo Đảm) (“Tài Liệu Liên Quan Đến Tài Sản Bảo Đảm”) cho Bên Nhận Cầm Cố. Bên Cầm Cố cam kết ngay lập tức giao cho Bên Nhận Cầm Cố bất kỳ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế nào đối với các Tài Liệu Liên Quan Đến Tài Sản Bảo Đảm ngay sau khi nhận được các tài liệu đó.
在本合同签订之日,出质人将向出质人交付附录一(与抵押物有关的文件清单)中列出的所有与抵押物有关的文件(“有关抵押物的文件”)。出质人承诺在收到质押物相关文件后,立即向质权人交付对质押物相关文件的任何修改、补充或替换。
The Pledgor hereby undertakes to the Pledgee that all Documents Relating to The Security Assets are in full force and effect. Each original copy of the Documents Relating to the Security Assets provided by the Pledgor to the Pledgee is the sole original copy of such Documents Relating to the Security Assets. Each copy of the Documents Relating to the Security Assets is the correct, accurate and latest copy of such documents.
出质人特此向质权人承诺,与担保资产有关的所有文件均具有完全效力。出质人向质权人提供的每一份担保物相关文件的正本是该担保物相关文件的唯一正本。与担保资产有关的文件的每份副本都是此类文件的正确、准确和最新的副本。
Bên Cầm Cố bằng văn bản này cam kết với Bên Nhận Cầm Cố rằng các Tài Liệu Liên Quan Đến Tài Sản Bảo Đảm có đầy đủ hiệu lực và giá trị thi hành. Từng bản gốc của các Tài Liệu Liên Quan Đến Tài Sản Bảo Đảm mà Bên Cầm Cố cung cấp cho Bên Nhận Cầm Cố là bản gốc duy nhất của các Tài Liệu Liên Quan Đến Tài Sản Bảo Đảm. Từng bản sao của các Tài Liệu Liên Quan Đến Tài Sản Bảo Đảm là bản sao đúng, chính xác và mới nhất của các giấy tờ đó.
出质人向质权人承诺,与抵押物有关的文件具有完全的效力。出质人向质权人提供的每一份抵押物相关文件正本是该抵押物相关文件的唯一正本。与抵押品相关的文件的每份副本均是这些文件的真实、准确且最新的副本。
Undertaking Relating to the Security Assets
与担保资产有关的承诺
Điều 6. Các cam kết liên quan đến Tài Sản Bảo Đảm
第六条与抵押品相关的承诺
The Pledgor shall maintain the Account and the deposit agreements and/or the savings with the Pledgee during the term of this Agreement. The Pledgor undertakes to maintain the balance in the Account of no less than VND9,000,000,000 The Pledgor must not withdraw money from the Account, from the deposit agreements or the savings which are created from the Account without the Pledgee’s consent.
在本协议期限内,出质人应与质权人共同维护该账户以及存款协议和/或储蓄。出质人承诺将账户余额维持在不少于VND9,000,000,000未经质权人同意,出质人不得从账户、存款协议或账户创建的储蓄中提取资金。
Bên Cầm Cố sẽ duy trì Tài Khoản cùng với các hợp đồng tiền gửi và/hoặc các khoản tiền gửi có kỳ hạn với Bên Nhận Cầm Cố trong suốt thời hạn của Hợp Đồng này. Bên Cầm Cố cam kết duy trì số dư trong Tài Khoản không thấp hơn VND9,000,000,000 Bên Cầm Cố không được phép rút tiền ra khỏi Tài Khoản, rút tiền từ các hợp đồng tiền gửi hoặc các khoản tiền gửi có kỳ hạn được tạo lập từ Tài Khoản mà không có sự chấp thuận của Bên Nhận Cầm Cố.
在本协议期间,出质人将与质权人一起维持该账户以及存款合同和/或定期存款。质押方承诺,未经质权人批准,质押方不得从账户中提取资金、从账户中提取资金或建立定期存款。
In case where the deposit agreements and/or the savings fall due, the Pledgor agrees to renew such deposit agreements and/or savings for a tenor similar to the applicable tenor or another tenor as notified the Pledgee in advance by the Pledgor. The Pledgor hereby agrees to authorize the Pledgee to renew the deposit agreements and/or the savings if the Pledgor fails to renew the same as provided above.
如果存款协议和/或储蓄到期,出质人同意以与适用期限类似的期限或出质人提前通知质权人的其他期限续订该存款协议和/或储蓄。如果出质人未能按照上述规定续签存款协议和/或储蓄,出质人特此同意授权质权人续签存款协议和/或储蓄。
Trong trường hợp các hợp đồng tiền gửi và/hoặc các khoản tiền gửi có kỳ hạn đáo hạn, Bên Cầm Cố đồng ý tự động tái tục các hợp đồng và/hoặc các khoản tiền đó theo thời hạn của kỳ hạn đang áp dụng hoặc một kỳ hạn khác do Bên Cầm Cố thông báo trước cho Bên Nhận Cầm Cố. Bên Cầm Cố qua đây đồng ý ủy quyền cho Bên Nhận Cầm Cố được tự động tái tục các hợp đồng tiền gửi và/hoặc các khoản tiền gửi có kỳ hạn nếu Bên Cầm Cố không thực hiện việc tự động tái tục như quy định nêu trên.
如果存款合同和/或定期存款到期,质押方同意按照适用条款的期限或出质人事先通知质权人的其他期限自动续展该等合同和/或金额。出质人同意,如果出质人未按照上述规定自动续展,则授权质权人自动续展存款合同和/或定期存款。
Any interest acrued on the Security Assets shall be credited to the Account.
担保资产产生的任何利息均应记入账户。
Bất cứ khoản tiền lãi nào phát sinh từ các Tài Sản Bảo Đảm đều sẽ được ghi có vào Tài Khoản.
抵押品产生的任何利息将记入账户。
Value of Security Assets
安全资产的价值
Điều 7. Giá trị Tài Sản Bảo Đảm
第七条 抵押品的价值
The Parties agree that the total value of the Security Assets at the date of this Agreement is VND9,000,000,000 For avoidance of doubt, the value of the Security Assets as set out in this article is such value as determined at the date of this Agreement for the sole purpose of granting facility which shall not be used for the enforcement of Security Assets.
双方同意,在本协议签订之日,担保资产的总价值为9,000,000,000 越南盾。为避免疑义,本文所述担保资产的价值是在本协议签订之日确定的价值授予便利的唯一目的不得用于强制执行担保资产。
Các Bên đồng ý rằng tổng giá trị của Tài Sản Bảo Đảm vào thời điểm ký Hợp Đồng là VND9,000,000,000 Để tránh hiểu lầm, giá trị Tài Sản Bảo Đảm được nêu tại quy định này chỉ là giá trị được xác định tại thời điểm ký Hợp Đồng cho mục đích cấp tín dụng và sẽ không được sử dụng cho mục đích xử lý Tài Sản Bảo Đảm.
双方同意,签订合同时的抵押品总价值为VND9,000,000,000,为避免误解,本规定中所述抵押品的价值仅为签订合同时确定的价值。合同旨在授予信贷,不会用于处置抵押品。
At any time during the term of this Agreement, the Pledgor warranties that the total value of the Security Assets and other assets to secure for the Secured Obligations shall not less than 100% of the total outstanding debts owed by the Pledgor under the Principle Agreement (the “Minimum Secured Value”).
在本协议期限内的任何时候,出质人声明,用于担保债务的担保资产和其他资产的总价值不得低于出质人在本协议项下所欠未偿债务总额的100%( “最低担保价值”)。
Vào bất kỳ thời điểm nào trong thời hạn của Hợp Đồng này, Bên Cầm Cố bảo đảm rằng tổng giá trị của Tài Sản Bảo Đảm và các tài sản khác để bảo đảm cho Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm không được thấp hơn 100% tổng dư nợ của Bên Cầm Cố theo Hợp Đồng Chính (“Giá Trị Bảo Đảm Tối Thiểu”).
在本合同期限内的任何时候,出质人保证担保债务的抵押品和其他资产的总价值不得低于主合同项下出质人债务总额的100 %。最低安全值”)。
If at any time, the value of the Security Assets is reduced as determined by the Pledgee, resulting in the value of the Security Assets and other assets used to secure for the Secured Obligation being less than the Minimum Secured Value, the Pledgor is obliged to provide such additional security as required by the Pledgee.
如果在任何时候,担保资产的价值根据质权人的决定减少,导致担保资产和用于担保债务的其他资产的价值低于最低担保价值,出质人有义务提供质权人要求的额外担保。
Nếu tại một thời điểm bất kỳ, giá trị của Tài Sản Bảo Đảm bị giảm sút theo nhận định của Bên Nhận Cầm Cố, dẫn đến giá trị của Tài Sản Bảo Đảm và các tài sản khác bảo đảm cho việc thực hiện Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm thấp hơn Giá Trị Bảo Đảm Tối Thiểu thì Bên Cầm Cố có nghĩa vụ bổ sung thêm tài sản bảo đảm theo yêu cầu của Bên Nhận Cầm Cố.
如果在任何时候,抵押品的价值根据质权人的判断而减少,导致抵押品和其他保证履行义务的资产的价值低于最低担保价值,则质押人有义务。应质权人的要求增加额外的担保资产。
Relation between this Agreement and the Principle Agreement
本协议与原则协议的关系
Điều 8. Quan hệ giữa Hợp Đồng này và Hợp Đồng Chính
第八条 本合同与主合同的关系
In case of termination of the Principle Agreement for any reason, the Security Assets hereunder must continue to be used to secure for all debts or obligations arising from the Principle Agreement.
如果主协议因任何原因终止,本协议项下的担保资产必须继续用于担保主协议产生的所有债务或义务。
Trong trường hợp Hợp Đồng Chính bị chấm dứt vì bất kỳ lý do nào thì Tài Sản Bảo Đảm quy định trong Hợp Đồng này vẫn phải được tiếp tục dùng để đảm bảo cho mọi khoản nợ hay nghĩa vụ đã phát sinh từ Hợp Đồng Chính.
如果主合同因任何原因终止,本合同中规定的担保资产必须继续用于担保主合同产生的所有债务或义务。
In case of amendment or supplement to the Principle Agreement, the Secured Obligations shall automatically include the Secured Obligations under the amended and supplemented Principle Agreement without any further amendment or supplement hereto.
如果主协议发生修改或补充,担保债务应自动包含经修改和补充的主协议项下的担保债务,而无需对此进行任何进一步的修改或补充。
Khi Hợp Đồng Chính được sửa đổi bổ sung, Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm sẽ đương nhiên bao gồm các Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm theo Hợp Đồng Chính đã được sửa đổi bổ sung mà không cần có thêm bất cứ điều chỉnh hay sửa đổi nào của Hợp Đồng này.
当主合同被修改和补充时,担保义务将自动包含修改和补充的主合同项下的担保义务,而无需对本合同进行任何进一步的修改或修改。
After the issuance of the letter of guarantee to the Pledgor upon the Pledgee proceeding with the import finance, trade finance or subsequent finance of any kind without the consent of the Pledgor, the Pledgor shall be responsible for the continuous and uninterrupted performance of its obligations with respect to such finance.
质押人向出质人出具保函后,未经出质人同意进行进口融资、贸易融资或任何形式的后续融资,出质人应负责持续、不间断地履行其义务。就此类融资而言。
Sau khi phát hành thư bảo lãnh cho Bên Cầm Cố khi Bên Nhận Cầm Cố tiến hành nghiệp vụ tài trợ nhập khẩu, tài trợ thương mại hoặc tài trợ tiếp theo dưới bất kỳ hình thức nào, không cần có sự đồng ý của Bên Cầm Cố, Bên Cầm Cố phải chịu trách nhiệm bảo đảm thực hiện nghĩa vụ đối với việc tài trợ đó một cách liên tục và không gián đoạn.
向出质人出具保函后,出质人开展任何形式的进口融资、贸易融资或后续融资时,无需征得质押人的同意,出质人有责任保证该等融资的持续履行。不间断。
Representations and Undertakings
陈述和承诺
Điều 9. Khẳng định và cam kết
第九条 确认和承诺
During the term of this Agreement, the Pledgor represents and undertakes as follows:
在本协议有效期内,出质人声明并承诺如下:
Trong suốt thời hạn của Hợp Đồng này, Bên Cầm Cố khẳng định và cam kết như sau:
在本合同期限内,出质人确认并承诺如下:
If being an organization, the Pledgor is duly established and validly operating in accordance with the laws and has full civil legal capacity to enter into and perform this Agreement;
如果出质人是组织,则依法正式成立并有效运作,具有签订和履行本协议的完全民事法律行为能力;
Trong trường hợp là một tổ chức, Bên Cầm Cố được thành lập và hoạt động hợp pháp theo quy định của pháp luật, có đầy đủ năng lực pháp luật dân sự để ký kết và thực hiện Hợp Đồng này;
出质人为组织的,依法设立、依法经营,具有签订和履行本合同的完全民事法律行为能力;
The Pledgor has full legal ownership or disposal of the Security Assets;
出质人对担保资产具有完全的合法所有权或处置权;
Bên Cầm Cố có toàn bộ quyền sở hữu hoặc quyền định đoạt hợp pháp đối với Tài Sản Bảo Đảm;
出质人对抵押物拥有完全的所有权或者合法处分权;
The Security Assets are not under a joint ownership with other co-owners, or in case of such joint ownership, the Pledgor has obtained all their irrevocable approvals in writing to the security created under this Agreement. The Pledgor has provided the Pledgee with such approvals prior to the execution of this Agreement;
担保资产不属于与其他共同所有人的共同所有权,或者在这种共同所有权的情况下,出质人已获得他们对根据本协议创建的担保的所有不可撤销的书面批准。出质人在本协议签署之前已向质权人提供了此类批准;
Tài Sản Bảo Đảm không thuộc quyền sở hữu của những chủ sở hữu chung khác, hoặc trong trường hợp có những chủ sở hữu chung khác thì Bên Cầm Cố đã có sự chấp thuận không hủy ngang bằng văn bản của tất cả những người chủ sở hữu chung nàyđối với biện pháp bảo đảm theo Hợp Đồng này.. Bên Cầm Cố đã cung cấp văn bản chấp thuận đó cho Bên Nhận Cầm Cố trước khi ký kết Hợp Đồng này;
抵押物不属于其他共同所有人,或者如果有其他共同所有人,出质人已向质权人提供了该共同所有权的不可撤销的书面同意。在签署本合同之前;
The Pledgor has expressly understood the content of this Agreement, signs and performs this Agreement on a voluntary basis, complies with its charter and other corporate constitutional documents (if any), and has full authority or is duly authorized to sign and perform this Agreement;
出质人已清楚了解本协议的内容,在自愿的基础上签署和履行本协议,遵守其章程和其他公司章程文件(如有),并具有完全的权力或被正式授权签署和履行本协议;
Bên Cầm Cố hoàn toàn hiểu rõ nội dung của Hợp Đồng này, ký kết và thực hiện Hợp Đồng này trên cơ sở tự nguyện, tuân theo điều lệ và các văn kiện quản lý nội bộ khác của mình (nếu có), và có đầy đủ thẩm quyền hoặc được ủy quyền hợp pháp để thực hiện việc này;
出质人充分理解本合同的内容,在自愿的基础上,按照其章程及其他内部管理文件(如有)的规定签署并履行本合同,并具有完全的能力或合法授权;
Its execution and performance of this Agreement is in compliance with the applicable laws and not in violation of any of its charter, corporate constitutional documents (if any) as well as any contracts, agreements and other instruments binding upon it. The Pledgor has obtained or shall obtain all approvals, consents, applications, or registration required to execute and perform this Agreement.
其签署和履行本协议符合适用的法律,且不违反其任何章程、公司章程文件(如有)以及对其具有约束力的任何合同、协议和其他文书。出质人已获得或应获得签署和履行本协议所需的所有批准、同意、申请或登记。
Việc ký kết và thực hiện Hợp Đồng này phù hợp với quy định của pháp luật áp dụng và không vi phạm bất kỳ điều lệ, văn kiện quản lý nội bộ (nếu có) của Bên Cầm Cố, cũng như bất kỳ hợp đồng, thỏa thuận hoặc các văn kiện khác mà Bên Cầm Cố bị ràng buộc. Bên Cầm Cố đã hoặc sẽ có được các phê duyệt, chấp thuận, văn bản hoặc đăng ký cần thiết để ký kết và thực hiện Hợp Đồng này;
本合同的签订和履行符合适用法律的规定,不违反出质人的任何章程、内部管理文件(如有)以及出质人受约束的任何合同、协议或其他文件。出质人已经或将获得签订和履行本合同所需的批准、同意、文件或登记;
All documents and information provided by the Pledgor to the Pledgee are true, accurate, complete, most updated and valid;
出质人向质权人提供的所有文件和信息均真实、准确、完整、最新、有效;
Mọi tài liệu và thông tin do Bên Cầm Cố cung cấp cho Bên Nhận Cầm Cố là trung thực, chính xác, đầy đủ, mới nhất và hợp pháp;
出质人向质权人提供的所有文件和信息均真实、准确、完整、最新、合法;
The Pledgor is not currently involved in any litigation or arbitration which if determined to losewould adversely affect its ability to perform its obligations under this Agreement;
出质人目前不涉及任何一旦被判定败诉将严重影响其履行本协议项下义务的诉讼或仲裁;
Bên Cầm Cố hiện tại không liên quan tới bất kỳ vụ kiện hay phân xử trọng tài nào mà nếu bị thua kiện sẽ ảnh hưởng bất lợi đáng kể đến khả năng thực hiện nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này;
出质人目前没有卷入任何诉讼或仲裁,如果败诉,将对其履行本协议项下义务的能力产生重大不利影响;
The Pledgor has not concealed any facts which might affect its legal ownership of the Security Assets or its financial conditions and its ability to perform its obligations hereunder towards the Pledgee;
出质人未隐瞒任何可能影响其对担保物的合法所有权、其财务状况及其向质权人履行本合同项下义务的能力的事实;
Bên Cầm Cố không che dấu bất kỳ sự việc nào có thể ảnh hưởng đến quyền sở hữu hợp pháp của mình đối với Tài Sản Bảo Đảm hoặc tình trạng tài chính và khả năng thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này đối với Bên Nhận Cầm Cố;
出质人不得向质权人隐瞒任何可能影响其对抵押物的合法所有权、财务状况和履行本合同项下义务的能力的事实;
The Security Assets:
安全资产:
Tài Sản Bảo Đảm:
抵押品:
are under the ownership of the Pledgor and shall not be used as security assets in favor of any third party;
属于出质人的所有权,不得用作任何第三方的担保资产;
thuộc sở hữu của Bên Cầm Cố và không được dùng làm tài sản bảo đảm cho bất kỳ bên thứ ba nào;
由出质人拥有且不用作任何第三方的担保;
are not in dispute, not subject to seizure, attachment, lien or claim by any third party, not be affected by any administrative decision issued by a competent authority or any pending or outstanding dispute, or not prohibited from being used as security assets.
不存在争议,不受任何第三方扣押、扣押、联系或索赔,不受主管当局发布的任何行政决定或任何未决或未决争议的影响,或不被禁止用作担保资产。
không bị tranh chấp, kê biên, tịch thu, cầm giữ hoặc khiếu nại bởi bất kỳ bên thứ ba nào, hoặc không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ quyết định hành chính do cơ quan có thẩm quyền ban hành, hoặc vụ kiện đang tiếp diễn hoặc chưa được giải quyết hoặc bị cấm sử dụng làm tài sản đảm bảo;
不受任何第三方的任何争议、扣押、没收、留置或索赔,或不受主管当局发布的任何行政决定的影响,或任何正在进行或未解决或禁止用作抵押品的诉讼;
shall not be sold or transferred to any third party without the prior written consent of the Pledgee;
未经质权人事先书面同意,不得出售或转让给任何第三方;
không được bán hoặc chuyển giao cho bất kỳ bên thứ ba nào nếu không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Bên Nhận Cầm Cố.
未经出质人事先书面同意,不得出售或转让给任何第三方。
The Pledgor must immediately give a written notice to the Pledgee in case where there are any other obligations incurred which are to be secured using the Security Assets, or where the Security Assets are subject to seizure, attachment, lien or involved in any litigation or arbitration (however, the notice under this Article 9.10 shall not discharge the Pledgor from any of its responsibilities or obligations under this Agreement).
出质人如有其他需要用担保物担保的义务,或者担保物被扣押、扣押、接触或者涉及任何诉讼、仲裁的,应当立即书面通知质权人。 (但是,本第9.10条规定的通知并不免除出质人在本协议项下的任何责任或义务)。
Bên Cầm Cố phải thông báo ngay bằng văn bản cho Bên Nhận Cầm Cố nếu có phát sinh bất kỳ nghĩa vụ nào khác được bảo đảm bằng Tài Sản Bảo Đảm, hoặc nếu Tài Sản Bảo Đảm bị kê biên, tịch thu, cầm giữ hoặc liên quan đến bất kỳ vụ kiện hoặc vụ phân xử trọng tài nào (tuy nhiên, việc thông báo theo Điều 9.10 này sẽ không giải trừ Bên Cầm Cố khỏi bất kỳ trách nhiệm hoặc nghĩa vụ nào của mình theo Hợp Đồng này).
如果抵押品担保的任何其他义务发生,或者抵押品被扣押、没收、扣押或与任何诉讼或仲裁有关,出质人必须立即书面通知质权人(但是,根据本第 9.10 条发出的通知不应免除出质人的责任)免于承担本协议项下的任何责任或义务)。
Rights and Obligations of the Parties
双方的权利和义务
Điều 10. Các quyền và nghĩa vụ khác của Các Bên
第十条双方的其他权利和义务
Other obligations of the Pledgor
出质人的其他义务
Các nghĩa vụ khác của Bên Cầm Cố
出质人的其他义务
In addition to such obligations as provided elsewhere in this Agreement, the Pledgor undertakes to perform the following obligations:
除本协议其他规定的义务外,出质人承诺履行以下义务:
Ngoài các nghĩa vụ quy định ở các điều khác trong Hợp Đồng này, Bên Cầm Cố cam kết thực hiện các nghĩa vụ sau:
除本合同其他条款规定的义务外,出质人承诺履行以下义务:
Unless explicitly permitted herein or prior written consent from the Pledgee obtained, not to:
除非本协议明确允许或事先获得质权人的书面同意,否则不得:
Trừ khi được phép một cách rõ ràng trong Hợp Đồng này hoặc có chấp thuận trước bằng văn bản củaBên Nhận Cầm Cố, không được:
除非本协议明确允许或经出质人事先书面同意,您不得:
sell, transfer, create any security over or otherwise transfer, assign, dispose of any Security Assets;
出售、转让、创建任何担保或以其他方式转让、转让、处置任何担保资产;
bán, chuyển giao, tạo lập bất kỳ biện pháp bảo đảm nào đối với hoặc bằng cách khác chuyển giao, chuyển nhượng, định đoạt bất kỳ Tài Sản Bảo Đảm nào;
出售、转让、创建任何担保或以其他方式转让、转让或处置任何担保资产;
sell, transfer, create any security over or otherwise transfer any of its receivables with respect to the Security Assets on recourse terms or grant any interests or benefits in the property rights of, or in relation to the Security Assets; or
以追索权条款出售、转让、设立任何担保或以其他方式转让与担保资产有关的任何应收款,或授予担保资产的产权或与担保资产有关的任何权益或利益;或者
bán, chuyển giao, tạo lập bất kỳ biện pháp bảo đảm nào đối với hoặc bằng cách khác chuyển giao các khoản phải thu nào của Bên Cầm Cố đối với Tài Sản Bảo Đảm với các điều khoản có truy đòi hoặc cấp bất kỳ lợi ích hoặc quyền lợi nào đối với các quyền tài sản của, hoặc liên quan đến, Tài Sản Bảo Đảm; hoặc
根据有追索权的条款,出售、转让、设立任何担保或以其他方式转让出质人与抵押品有关的任何应收款,或授予抵押品的或与抵押品有关的财产权中的任何利益或任何权益;或者
sign any contract or agreement for the purpose of any activities listed in paragraphs (i) and (ii) above,
为上述第(i)和(ii)段所列任何活动签署任何合同或协议,
ký kết bất kỳ hợp đồng hoặc thỏa thuận cho mục đích thực hiện bất kỳ hoạt động nào được liệt kệ tại các đoạn (i) và (ii) bên trên.
为开展上文 (i) 和 (ii) 段所列任何活动而签订任何合同或协议。
To perform any work, action or procedure (including signing, executing and delivering any documents) as requested by the Pledgee or in accordance with the applicable laws to secure the enforceability and validity of the secured transaction created hereunder and also to complete the enforcement of the Security Assets
根据质押方的要求或根据适用法律执行任何工作、行动或程序(包括签署、执行和交付任何文件),以确保根据本协议创建的担保交易的可执行性和有效性,并完成质押协议的执行安全资产.
Thực hiện bất kỳ công việc, hành động hay thủ tục nào (kể cả ký, ký kết và chuyển giao bất kỳ tài liệu nào) theo yêu cầu của Bên Nhận Cầm Cố hoặc theo quy định của pháp luật áp dụng để đảm bảo khả năng thi hành và giá trị pháp lý của giao dịch bảo đảm được tạo lập theo Hợp Đồng này cũng như để hoàn tất việc xử lý Tài Sản Bảo Đảm.
应出质人的要求或适用法律的规定进行任何工作、行动或程序(包括签署、签署和交付任何文件),以确保根据本合同创建的担保交易的可执行性和法律价值,并完成担保资产的处置。
To pay all costs and expenses incurred in connection with the inspection, valuation, notarisation, certification, registration of secured transaction, making copies of the certificate of security registration, compulsory sale, auction, judgement excution, preservation of assets (if any), brokerage commission, insurancee premiums and other costs and expenses relating to the Security Assets. In case of failure of the Pledgor to so pay, the Pledgee has the right to debit the account of Pledgor to make such payment without the consent of the Pledgor. In case of insufficient funds or lack of funds in the account, the Pledgee has the right (but not obligation) to make payment on behalf of the Morgagor. The Pledgor undertakes to reimburse the Pledgee for all expenses paid by the Pledgee on behalf of the Pledgor.
支付与检查、估价、公证、证明、担保交易登记、复制担保登记证书、强制出售、拍卖、判决执行、资产保全(如有)、经纪费用有关的所有费用和开支佣金、保险费以及与担保资产有关的其他成本和费用。如果出质人不付款,质权人有权在未经出质人同意的情况下从出质人的账户中扣除该款项以支付该款项。当账户资金不足或缺乏资金时,质权人有权利(但无义务)代表抵押人付款。出质人承诺偿还质权人代表出质人支付的一切费用。
Chi trả các chi phí phát sinh liên quan đến việc kiểm định, định giá, công chứng, chứng thực, đăng ký giao dịch bảo đảm, cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm, phát mại, bán đấu giá, thi hành án, bảo quản tài sản (nếu có), tiền hoa hồng cho bên môi giới, chi phí bảo hiểm, và các chi phí khác liên quan đến Tài Sản Bảo Đảm. Trường hợp Bên Cầm Cố không chi trả thì Bên Nhận Cầm Cố có quyền tự động trích tài khoản của Bên Cầm Cố để chi trả mà không cần có sự đồng ý của bên Bên Cầm Cố. Nếu tài khoản không đủ tiền hoặc không có tiền thì Bên Nhận Cầm Cố có quyền (nhưng không có nghĩa vụ) trả thay cho Bên Cầm Cố. Bên Cầm Cố cam kết bồi hoàn cho Bên Nhận Cầm Cố mọi chi phí mà Bên Nhận Cầm Cố trả thay này.
支付与检查、估价、公证、认证、担保交易登记、担保权益登记证书副本出具、销售和拍卖、判决执行、资产保全(如有)、经纪人佣金、保险费用等相关的费用与抵押品相关的其他费用。出质人未能付款的,质权人有权在未经质权人同意的情况下自动扣除质权人账户进行付款。如果账户资金不足或无资金,出质人有权利(但无义务)代其付款。质权人承诺偿还质权人代其支付的所有费用。
To indemnify the Pledgee against all damages, costs, liabilities arising from the violation of any obligations of the Pledgor under this Agreement or the Principle Agreement.
赔偿质押人因违反出质人在本协议或原则协议项下的任何义务而产生的所有损害、费用和责任。
Bồi thường cho Bên Nhận Cầm Cố mọi thiệt hại, chi phí, trách nhiệm phát sinh do việc vi phạm bất kỳ nghĩa vụ nào của Bên Cầm Cố theo Hợp Đồng này hoặc Hợp Đồng Chính.
赔偿出质人因违反本合同或主合同项下的任何义务而造成的所有损害、费用和责任。
Subject to the Vietnamese laws, international practices and specific provisions in the charter of the Pledgor, the Pledgor agrees to promptly give a notice to the Pledgee of all transactions with the members of its group or the groups of related customers with the value of more than 10% of the net asset value of the Pledgor, the details of which notice include the parties to the relevant transactions, object and nature of the transaction, value of the transaction or respective proportion thereof, valuation policy (including transactions without fixed price or symbolic price).
根据越南法律、国际惯例和出质人章程中的具体规定,出质人同意立即向质权人发出与其集团成员或相关客户群体进行的价值超过出质人资产净值的10%,通知内容包括相关交易各方、交易标的和性质、交易金额或相应比例、估值政策(包括无固定价格或象征性交易)价格)。
Tùy thuộc vào các quy định của pháp luật Việt Nam, thông lệ quốc tế và các quy định cụ thể trong điều lệ của Bên Cầm Cố, Bên Cầm Cố đồng ý thông báo ngay cho Bên Nhận Cầm Cố các giao dịch với các thành viên cùng tập đoàn hoặc nhóm khách hàng có liên quan có giá trị trên 10% giá trị tài sản ròng của Bên Cầm Cố, chi tiết thông báo bao gồm các bên trong giao dịch liên quan, đối tượng giao dịch và tính chất giao dịch, giá trị của giao dịch hoặc tỷ lệ tương ứng, chính sách định giá của giao dịch (kể cả các giao dịch không có mức giá cố định hoặc có mức giá tượng trưng).
根据越南法律、国际惯例和出质人章程中的具体规定,出质人同意立即通知质权人与同一公司或一组相关客户进行的价值超过净值10%的交易。出质人资产价值,通知内容包括关联交易各方、交易标的及交易性质、交易金额或相应利率、交易定价政策(包括无固定价格或有固定价格的交易)象征性价格)。
Other rights of the Pledgee
质权人的其他权利
Các quyền khác của bên nhận cầm cố
抵押权人的其他权利
In addition to such rights as provided herein and by the relevant laws, the Pledgee has the following rights (including before and after the occurence of Event of Default):
除本合同及相关法律规定的权利外,质权人还享有以下权利(包括违约事件发生前后):
Ngoài các quyền quy định trong Hợp Đồng này và theo quy định của pháp luật liên quan, Bên Nhận Cầm Cố có các quyền sau (kể cả trước và sau khi xảy ra Sự Kiện Vi Phạm):
除本合同规定的以及根据相关法律规定的权利外,出质人还享有以下权利(包括违约事件发生之前和之后):
To block the SecurityAssets at any time and during the effective period of the security which is created under this Agreement;
在根据本协议创建的证券的有效期内随时冻结证券资产;
Phong tỏa các Tài Sản Bảo Đảm vào bất kỳ thởi điểm nào và trong suốt thời hạn hiệu lực của bảo đảm được tạo lập theo Hợp Đồng này;
在本合同下创建的担保的有效期内随时冻结担保资产;
To use the Security Assets and the proceeds therefrom to set-off against or pay for the Secured Obligations;
使用担保资产及其收益来抵销或支付担保债务;
Sử dụng Tài Sản Bảo Đảm và sử dụng các khoản tiền thu được từ Tài Sản Bảo Đảm đó để cấn trừ hoặc thanh toán cho các Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm;
使用抵押品并使用此类抵押品的收益来抵消或支付有担保债务;
To be entitled to conduct investigation and verification of information regarding the Pledgor and/or Security Assets;
有权对出质人和/或担保资产的信息进行调查和核实;
Được quyền thực hiện các biện pháp điều tra và xác minh thông tin liên quan tới Bên Cầm Cố và/hoặc Tài Sản Bảo Đảm;
有权采取调查措施并核实与出质人和/或抵押物有关的信息;
Making decisions or giving approvals relating to this Agreement without reference to the Pledgor (save where it is requested in this Agreement or in the Principle Agreement that such decisions and approvals be made or given with reference to the Pledgor)
不经出质人做出与本协议相关的决定或批准(除非本协议或原则协议中要求此类决定和批准须经出质人做出或批准)
Đưa ra các quyết định, chấp thuận liên quan đến Hợp Đồng này mà không cần xin ý kiến của Bên Cầm Cố (trừ trường hợp Hợp Đồng này hoặc Hợp Đồng Chính yêu cầu rằng các quyết định và chấp thuận đó phải được đưa ra theo ý kiến của Bên Cầm Cố);
无需咨询出质人就做出与本合同相关的决定和同意(除非本合同或主合同要求出质人做出此类决定和同意) ;
To be entitled to provide and use information regarding the Pledgor, information regarding debt obligations, security assets in favor of a third party in accordance with the laws and internal regulations of the Pledgee.
有权根据法律和质押人内部规定向第三方提供和使用质押人信息、债务信息、担保资产信息。
Được quyền cung cấp và sử dụng thông tin liên quan đến Bên Cầm Cố, thông tin về nghĩa vụ nợ, tài sản bảo đảm cho bên thứ ba theo quy định của pháp luật và quy chế nội bộ của Bên Nhận Cầm Cố.
有权按照法律规定和出质人内部规定向第三方提供和使用出质人的相关信息、债务信息和担保资产信息。
Enforcement of Security
安全执行
Điều 11. Xử Lý Tài Sản Bảo Đảm
第十一条 抵押品的处理
Enforcement Event
执法事件
Sự Kiện Xử Lý Tài Sản Bảo Đảm
抵押品处置事件
The Pledgor shall have the right to enforce the Security Assets immediately upon the occurence of any Event of Default (as defined in the Principle Agreement) or any violation of Pledgor’s obligations under this Agreement.
出质人有权在发生任何违约事件(定义见原则协议)或违反出质人在本协议项下的义务时立即强制执行担保资产。
Bên Cầm Cố có quyền xử lý Tài Sản Bảo Đảm ngay lập tức khi xảy ra bất kỳ Sự Kiện Vi Phạm nào (được định nghĩa tại Hợp Đồng Chính) hoặc bất kỳ vi phạm nghĩa vụ nào của Bên Cầm Cố theo Hợp Đồng này.
发生任何违约事件(在主合同中定义)或质押人违反本合同项下的义务时,出质人有权立即处置抵押物。
The Parties hereby agree that upon the occurence of any enforcement event subject to Security Assets as provided in Article 11.1 hereof, all deposit agreements and/or savings which are created from the Account which do not fall due shall become due for the purpose of the enforcement of the Security Assets hereunder.
双方特此同意,一旦发生本协议第 11.1 条规定的担保资产的任何执行事件,所有未到期的存款协议和/或从账户中创建的储蓄均应出于执行目的而到期。本协议项下的担保资产。
Các Bên qua đây đồng ý rằng khi xảy ra bất kỳ sự kiện xử lý Tài Sản Bảo Đảm nào theo Điều 11.1 của Hợp Đồng này, tất cả các hợp đồng tiền gửi và/hoặc các khoản tiền gửi tiết kiệm được tạo lập từ Tài Khoản chưa đến hạn sẽ trở thành đến hạn cho mục đích xử lý Tài Sản Bảo Đảm theo Hợp Đồng này.
双方特此同意,在发生本协议第 11.1 条规定的任何抵押品处置事件时,所有由抵押品设立的存款合同和/或储蓄存款应为处理本合同项下的抵押品而支付未到期金额。
Obligations of the Pledgor
出质人的义务
Nghĩa vụ của Bên Cầm Cố
出质人的义务
Immediately upon the enforcement by the Pledgee of the Security Assets, the Pledgor shall:
质权人强制执行担保资产后,出质人应立即:
Ngay khi Bên Nhận Cầm Cố tiến hành xử lý Tài Sản Bảo Đảm, Bên Cầm Cố sẽ:
一旦出质人开始处理抵押品,出质人将:
cooperate with the Pledgor to perform necessary measures for the performance of this Agreement and enforcement of the Security Assets as required by the Pledgee;
根据质权人的要求,配合出质人采取必要措施履行本协议和执行担保资产;
hợp tác với Bên Cầm Cố để thực hiện các biện pháp cần thiết để thực thi Hợp Đồng này và xử lý Tài Sản Bảo Đảm theo yêu cầu của Bên Nhận Cầm Cố;
配合出质人采取必要措施执行本合同并应出质人的要求处理抵押品;
not to take or omit to take any actions that may cause any damage to the Security Assets;
不采取或不采取任何可能对担保资产造成损害的行动;
không tiến hành hoặc bỏ qua không tiến hành bất kỳ hành động nào mà từ đó có thể gây ra bất cứ thiệt hại nào đối với Tài Sản Bảo Đảm
不采取或不采取任何可能对抵押品造成任何损害的行动.
Enforcement method
执行方法
Phương thức xử lý
加工方法
The Pledgor agrees that the Pledgee, in its own discretion, may enforce the Security Assets in one or a number of following methods:
出质人同意质权人可以自行决定以下列一种或多种方式强制执行担保物:
Bên Cầm Cố đồng ý rằng Bên Nhận Cầm Cố, theo toàn quyền quyết định của mình, có thể xử lý Tài Sản Bảo Đảm theo một hoặc một số các phương thức sau đây:
出质人同意质权人可以自行决定以下列一种或多种方式处分抵押物:
to use the Security Assets themselves to set-off against the Secured Obligations;
使用担保资产本身来抵销担保债务;
nhận chính Tài Sản Bảo Đảm để bù trừ với Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm;
接收担保资产以抵消担保债务;
to otherwise dispose of the Security Assets in other manners not contrary to relevant laws;
以不符合相关法律规定的其他方式处置担保资产;
định đoạt Tài Sản Bảo Đảm theo cách thức khác không trái với quy định của pháp luật có liên quan.
以不违反相关法律的其他方式处置抵押物。
The Parties agree that the Pledgee is irrevocably and unconditionally authorized by the Pledgor to sign contracts, documents, or instruments for or in relation to the transfer of rights of ownership and use of the Security Assets (if applicable) on behalf of the Pledgor during the enforcement of the Security Assets.
双方同意,出质人不可撤销地、无条件地授权质权人在质押期间代表出质人签署担保资产所有权和使用权(如适用)转让的合同、文件或文书(如适用)。担保资产的执行。
Các Bên đồng ý rằng Bên Nhận Cầm Cố được Bên Cầm Cố ủy quyền không hủy ngang và vô điều kiện để ký hợp đồng, giấy tờ, tài liệu cho hoặc liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng Tài Sản Bảo Đảm (nếu áp dụng) thay cho Bên Cầm Cố trong quá trình xử lý Tài Sản Bảo Đảm.
双方同意出质人不可撤销地、无条件地授权出质人在办理过程中代表出质人签署与质押物所有权和使用权(如适用)转让相关的合同、文件和文件。抵押品。
Application of proceeds
资金运用
Thanh toán tiền thu được
收益支付
Unless otherwise provided by the laws, all proceeds received by the Pledgee from the enforcement of Security Assets shall be applied in the following priority orders:
除法律另有规定外,质权人因执行担保物权而获得的所有收益应当按照下列优先顺序使用:
Trừ trường hợp pháp luật quy định khác đi, tất cả các khoản tiền mà Bên Nhận Cầm Cố nhận được từ việc xử lý Tài Sản Bảo Đảm sẽ được thanh toán theo thứ tự sau:
除法律另有规定外,出质人因处置抵押品而收到的所有款项将按以下顺序支付:
first, in payment of necessary costs and expenses for the enforcement of the Security Assets;
首先,支付执行担保资产所需的费用和开支;
thứ nhất, để thanh toán các chi phí cần thiết để xử lý Tài Sản Bảo Đảm;
首先,支付处理抵押物所需的费用;
second, in payment of taxes, duties and charges in accordance with the laws relating to the enforcement of the Security Assets;
第二,根据与执行担保资产有关的法律缴纳税款、关税和费用;
thứ hai, để thanh toán cho các khoản thuế, nghĩa vụ và phí theo quy định của pháp luật liên quan đến việc xử lý Tài Sản Bảo Đảm;
二、缴纳法律规定的与抵押品处置相关的税款、关税和费用;
third, in payment of fees, costs, and expenses of various kinds arising from or in relation to the Principle Agreement and this Agreement;
第三,支付因原则协议和本协议而产生或与之相关的各种费用、成本和开支;
thứ ba, để thanh toán các loại phí, chi phí, lệ phí phát sinh từ hoặc liên quan đến Hợp Đồng Chính và Hợp Đồng này;
第三,支付因主合同和本合同而产生或与之相关的费用、成本和收费;
fourth, in payment of overdue but unpaid interest under the Principle Agreement;
四、支付主协议项下逾期未付的利息;
thứ tư, để thanh toán các khoản tiền lãi quá hạn nhưng chưa được thanh toán theo Hợp Đồng Chính;
四、支付主合同项下未支付的逾期利息;
fifth, in payment of due but unpaid interest under the Principle Agreement;
第五,支付主协议项下到期但未付的利息;
thứ năm, để thanh toán cho các khoản tiền lãi đến hạn nhưng chưa thanh toán theo Hợp Đồng Chính;
五、支付主合同项下到期但未支付的利息;
sixth, in payment of the principal overdue or in due under the Principle Agreement;
第六,支付本金协议项下逾期或到期的本金;
thứ sáu, để thanh toán các khoản tiền gốc quá hạn hoặc đến hạn thanh toán theo Hợp Đồng Chính.
第六,支付主合同项下逾期或到期的本金。
The Pledgee has the right to change the abovementioned priority orders. The remaining amount after the enforcement of Security Assets (if available) shall be refunded to the Pledgor.
质权人有权变更上述优先顺序。担保物强制执行后的剩余金额(如有)应退还出质人。
Bên Nhận Cầm Cố có quyền thay đổi thứ tự thanh toán nêu trên. Số tiền còn lại sau khi xử lý Tài Sản Bảo Đảm (nếu còn) sẽ được trả lại cho Bên Cầm Cố.
质权人有权变更上述付款顺序。处理抵押品后的剩余金额(如有)将退还给质押人。
Liability for Shortfall
短缺责任
Bù Đắp Phần Thiếu Hụt
弥补短缺
If the proceeds from the enforcement of the Security Assets under this Agreement and other security assets are not sufficient to pay for all Secured Obligations, the Pledgor shall be liable for the shortfall.
如果执行本协议项下的担保资产和其他担保资产的收益不足以支付全部担保债务,出质人应对不足部分承担责任。
Nếu tiền thu được từ việc xử lý Tài Sản Bảo Đảm theo Hợp Đồng này và các tài sản bảo đảm khác không đủ để thanh toán toàn bộ Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm thì Bên Cầm Cố vẫn có nghĩa vụ thanh toán toàn bộ phần còn thiếu.
如果处置本合同项下的抵押物及其他抵押资产所得的收益不足以支付全部担保债务,出质人仍有义务支付全部余额。
Termination and Release of Security
安全保障的终止和解除
Điều 12. Chấm Dứt và Giải Tỏa Bảo Đảm
第十二条。保修的终止和解除
Effectiveness and Termination of Security
安全的有效性和终止
Hiệu Lực Và Chấm Dứt Biện Pháp Bảo Đảm
安全措施的有效性和终止
This Agreement and the security which is created under this Agreement are effective as of the date of this Agreement. The security under this Agreement shall be terminated in any of the following circumstances:
本协议以及根据本协议设立的担保自本协议签署之日起生效。有下列情形之一的,本协议项下的担保终止:
Hợp Đồng này và biện pháp bảo đảm được tạo lập theo Hợp Đồng này có hiệu lực từ thời điểm ký Hợp Đồng này. Biện pháp bảo đảm theo Hợp Đồng này sẽ chấm dứt trong bất kỳ trường hợp nào sau đây:
本合同及根据本合同设立的担保自本合同签订之日起生效。有下列情形之一的,本协议项下的担保将终止:
The Secured Obligations are terminated as a result of being fully paid;
担保债务因全额偿付而终止;
Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm chấm dứt do đã được thanh toán đầy đủ;
担保债务在全额付款后终止;
The security under this Agreement is cancelled or replaced by other security as agreed in writting between the Parties;
本协议项下的担保被取消或由双方书面同意的其他担保替代;
Biện pháp bảo đảm theo Hợp Đồng này được hủy bỏ hoặc được thay thế bằng một biện pháp bảo đảm khác theo thoả thuận bằng văn bản của Các Bên;
根据双方书面协议,本合同项下的安全措施被取消或由其他安全措施取代;
The Security Assets are enforced in full; or
担保资产已全部强制执行;或者
Tài Sản Bảo Đảm đã được xử lý hết; hoặc
抵押品已全部处理完毕;或者
The Parties agrees on the termination of the security.
双方同意终止担保。
Các Bên có thỏa thuận về việc chấm dứt biện pháp bảo đảm
双方就终止安全措施达成协议.
Release of Security
安全释放
Giải Tỏa Biện Pháp Bảo Đảm
安全释放
Immediately after the termination of the security under this Agreeement in accordance with Article 12.1, the Pledgee shall:
本协议项下的担保按照第12.1条终止后,质权人应立即:
Ngay sau khi giao dịch bảo đảm theo Hợp Đồng này chấm dứt theo Điều 12.1, Bên Nhận Cầm Cố sẽ:
本合同项下的担保交易按照第 12.1 条终止后,出质人将立即:
sign and deliver to the Pledgor the relevant documents which acknowledge the termination of the security under this Agreement;
签署并向出质人交付确认本协议项下担保终止的相关文件;
ký và chuyển cho Bên Cầm Cố các văn bản thích hợp xác nhận sự chấm dứt giao dịch bảo đảm Hợp Đồng này;
签署并向出质人交付确认本合同担保交易终止的适当文件;
return to the Pledgor the Security Assets and the Documents Relating to the Security Assetsin the possession of the Pledgor which are not sold or otherwise disposed of or are released under this Agreement, unless otherwise agreed by the Parties regarding the Account;
将未出售或以其他方式处置或根据本协议释放的担保资产以及与出质人占有的担保资产有关的文件退还出质人,除非双方就账户另有约定;
chuyển trả cho Bên Cầm Cố các Tài Sản Bảo Đảm và Tài Liệu Liên Quan Đến Tài Sản Bảo Đảm của bên đó do Bên Nhận Cầm Cố giữ mà chưa bị bán hoặc xử lý theo cách khác hoặc giải trừ theo Hợp Đồng này, trừ trường hợp Các Bên có thỏa thuận khác liên quan đến Tài Khoản;
将出质人持有的、未根据本合同出售或以其他方式处置或解除的担保资产和与该方担保资产相关的文件返还出质人,除非双方另有与账户相关的协议;
sign and deliver to the Pledgor all necessary documents for de-registration of the security from the registration system of the Security Registrar
签署并向出质人交付所有必要的文件,以从证券登记机构的登记系统中注销证券.
ký kết và chuyển giao cho Bên Cầm Cố các văn bản cần thiết để xóa đăng ký giao dịch bảo đảm khỏi hệ thống đăng ký của Cơ Quan Đăng Ký Giao Dịch Bảo Đảm; và
签署并向出质人转让必要的文件,以将证券交易登记从证券交易登记机构的登记系统中删除;和
release all Security Assets which are not enforced under this Agreement in accordance with the relevant laws.
根据相关法律释放本协议项下未强制执行的所有担保资产。
giải trừ mọi Tài Sản Bảo Đảm nào chưa bị xử lý theo Hợp Đồng này theo quy định pháp luật liên quan.
根据有关法律规定,解散本合同项下未处理的任何担保资产。
Reservation of Rights
保留权利
Điều 13. Bảo lưu quyền
第 13 条. 权利保留
Neither the failure to exercise or the delay in exercising its rights hereunder, whether in whole or in part, on the part of a Party hereto nor its failure to insist on the other Party’s performance of its liabilities or obligations hereunder, whether in whole or in part, shall not constitute the waiver by such Party of such rights or of such liabilities or obligations of the other Party.
既不是本协议一方未行使或延迟行使本协议项下的全部或部分权利,也不是未坚持要求另一方履行本协议项下的全部或部分责任或义务。部分,并不构成该方放弃另一方的此类权利或责任或义务。
Việc một Bên không thực hiện hoặc trì hoãn thực hiện toàn bộ hoặc một phần các quyền của mình quy định trong Hợp Đồng này; hoặc không yêu cầu Bên kia thực hiện toàn bộ hoặc một phần các trách nhiệm hoặc nghĩa vụ theo Hợp Đồng này, sẽ không bị xem là hoặc tạo thành việc từ bỏ các quyền của Bên đó hoặc sự miễn giảm trách nhiệm hoặc nghĩa vụ cho Bên kia.
任何一方未行使或迟延行使本合同规定的全部或部分权利;或未能要求另一方履行其在本合同项下的全部或部分责任或义务,不应被视为或构成该方放弃其权利或免除另一方的责任或义务。
Any waiver by a Party with respect to the other Party, indulgence or delay in exercising any rights under this Agreement shall not affect the provisions of this Agreement and any rights conferred on the Parties as provided by the laws, and shall not be deemed as a waiver of such rights.
一方对另一方的任何放弃、宽恕或延迟行使本协议项下的任何权利,均不影响本协议的规定以及法律赋予双方的任何权利,且不得被视为放弃此类权利。
Bất kỳ sự miễn giảm của một Bên đối với Bên kia, gia hạn thời hạn hoặc trì hoãn việcthực hiện các quyền theo quy định của Hợp Đồng này sẽ không làm ảnh hưởng đến các quy định của Hợp Đồng này và bất kỳ quyền nào có được theo quy định của pháp luật, và cũng không bị coi là từ bỏ quyền đó.
一方对另一方的任何放弃、延长期限或延迟行使本合同项下的权利,均不影响本合同的规定以及法律允许的任何权利,且不得被视为对该合同的放弃。正确的。
Amendment, Termination, and Severability
修改、终止和可分割性
Điều 14. Sửa đổi, chấm dứt và vô hiệu từng phần
第十四条 修改、终止和部分无效
All amendments and supplements to this Agreement shall not be effective unless made in writing and signed by the Parties. Such amendments or supplements shall constitute an integral part of this Agreement.
本协议的所有修改和补充均须以书面形式作出并经双方签字后方能生效。此类修改或补充构成本协议不可分割的一部分。
Mọi sửa đổi, bổ sung của Hợp Đồng này chỉ có hiệu lực khi được lập thành văn bản và được Các Bên ký kết. Các sửa đổi, hoặc bổ sung vừa nêu sẽ cấu thành một phần không thể tách rời của Hợp Đồng này.
对本合同的任何修改和补充只有以书面形式作出并经双方签字后才有效。上述修改或补充将构成本合同不可分割的一部分。
Unless otherwise provided in this Agreement or by the laws or otherwise agreed by the Parties, the rights and obligations stipulated in this Agreement shall not be terminated until they are fulfilled
除非本协议或法律另有规定或双方另有约定,本协议规定的权利和义务在履行完毕之前即终止.
Trừ khi pháp luật hoặc Hợp Đồng này có quy định khác hoặc Các Bên có thỏa thuận khác đi, các quyền và nghĩa vụ quy định trong Hợp Đồng này sẽ không bị chấm dứt khi chưa được hoàn thành.
除非法律或本合同另有规定或双方另有约定,本合同约定的权利和义务在履行完毕之前不会终止。
Unless otherwise provided by the laws or otherwise agreed by the Parties, if any provisions of this Agreement are invalid, the validity of the remaining provisions of this Agreement shall not be affected.
除非法律另有规定或双方另有约定,本协议任何条款无效的,不影响本协议其余条款的有效性。
Trừ khi pháp luật có quy định khác hoặc Các Bên có thỏa thuận khác đi, việc bất kỳ điều khoản nào trong Hợp Đồng này bị vô hiệu sẽ không ảnh hưởng đến hiệu lực của các điều khoản khác của Hợp Đồng này.
除非法律另有规定或双方另有约定,本合同任何条款的无效不影响本合同其他条款的有效性。
Governing Law and Dispute Resolution
适用法律和争议解决
Điều 15. Luật áp dụng và giải quyết tranh chấp
第十五条. 适用法律和争议解决
This Agreement shall be governed by the laws of Vietnam.
本协议受越南法律管辖。
Hợp Đồng này sẽ được điều chỉnh theo pháp luật Việt Nam.
本合同受越南法律管辖。
Any dispute arising from the execution of this Agreement or any dispute in relation to this Agreement shall be resolved by negotiation between the Parties within 15 days of a notice served by a Party on the other Party of the dispute requesting for negotiation. If the dispute may not be resolved or are not resolved within such period by negotiation, the dispute shall be referred to the competent court in Vietnam where the head office of the Pledgee is located, unless otherwise provided by the laws.
因执行本协议而产生的任何争议或与本协议有关的任何争议,应在一方向另一方发出要求协商的通知后 15 天内通过协商解决。如果争议不能解决或者在此期限内协商不能解决,则应将争议提交质权人总机构所在地越南有管辖权的法院,除非法律另有规定。
Mọi tranh chấp phát sinh từ việc ký kết Hợp Đồng này hoặc bất kỳ tranh chấp liên quan đến Hợp Đồng này sẽ được giải quyết thông qua thương lượng giữa Các Bên trong vòng 15 ngày kể từ ngày một Bên thông báo cho Bên còn lại về việc phát sinh tranh chấp và yêu cầu thương lượng. Nếu tranh chấp không thương lượng được hoặc không được thương lượng trong thời hạn vừa nêu, thì sẽ được giải quyết bởi tòa án có thẩm quyền ở Việt Nam nơi văn phòng của Bên Nhận Cầm Cố tọa lạc, trừ khi pháp luật có quy định khác.
因签订本合同而发生的任何争议或与本合同有关的任何争议,双方应自一方向另一方通知发生争议并需要协商之日起 15 天内协商解决。如果争议不能在上述期限内协商或未协商,将由出质人办事处所在地的越南有管辖权的法院解决,除非法律另有规定。
During the dispute resolution, if the dispute does not affect the continuous performance of other provisions of this Agreement, the Parties must continue performing such provisions.
在争议解决期间,如果争议不影响本协议其他条款的继续履行,双方必须继续履行该等条款。
Trong thời gian giải quyết tranh chấp, nếu tranh chấp đó không ảnh hưởng đến việc tiếp tục thực hiện các điều khoản kháccủa Hợp Đồng này thì Các Bên vẫn phải tiếp tục thực các điều khoản khác đó.
在争议解决期间,如果争议不影响本合同其他条款的继续执行,双方仍须继续执行其他条款。
Unless otherwise provided by the laws or otherwise agreed by the Parties, all costs and expenses arising from the dispute resolution in relation to this Agreement (including legal fees) shall be borne by the Pledgor.
除非法律另有规定或双方另有约定,与本协议有关的争议解决所产生的一切费用和开支(包括律师费)均由出质人承担。
Trừ khi pháp luật có quy định khác hoặc Các Bên có thỏa thuận khác, mọi chi phí và phí tổn phát sinh từ việc giải quyết các tranh chấp liên quan đến Hợp Đồng này (bao gồm cả phí luật sư) sẽ do Bên Cầm Cố chịu.
除非法律另有规定或双方另有约定,因解决本合同相关争议而产生的一切费用和开支(包括律师费)均由出质人承担。
Miscellaneous
各种各样的
Điều 16. Các điều khoản khác
第十六条其他规定
This Agreement is an independent agreement enforceable against the Parties and shall not be affected by the holding of other security interests by the Pledgee.
本协议是一份独立协议,对双方可执行,且不受质权人持有其他担保权益的影响。
Hợp Đồng này là thỏa thuận độc lập và có khả năng thực hiện bởi Các Bên và không bị ảnh hưởng bởi việc Bên Nhận Cầm Cố nắm giữ biện pháp bảo đảm khác.
本合同是双方能够履行的独立协议,不受出质人持有任何其他担保的影响。
The Pledgor may not assign or transfer any of its right and obligations under this Agreement to any third party without the prior written consent of the Pledgee. The Pledgee is entitled to assign or transfer all or part of its rights and obligations under this Agreement to a third party by giving a prior notice to the Pledgor.
未经质权人事先书面同意,出质人不得将其在本协议项下的任何权利和义务转让或转移给任何第三方。质权人有权将其在本协议项下的全部或部分权利和义务转让或转让给第三方,但须事先通知出质人。
Bên Cầm Cố không được chuyển nhượng hoặc chuyển giao bất kỳ quyền và nghĩa vụ nào của mình trong Hợp Đồng này cho bất kỳ bên thứ ba nào nếu không được sự chấp thuận trước bằng văn bản của Bên Nhận Cầm Cố. Bên Nhận Cầm Cố có quyền chuyển nhượng hoặc chuyển giao toàn bộ hoặc bất kỳ quyền và nghĩa vụ nào của mình theo Hợp Đồng này cho bên thứ ba bằng cách gửi văn bản thông báo trước cho Bên Cầm Cố.
未经质权人事先书面同意,出质人不得将其在本合同项下的任何权利和义务转让或转移给任何第三方。出质人有权通过事先书面通知出质人,将其在本合同项下的全部或任何权利和义务转让给第三方。
Unless otherwise provided by the laws, if the Pledgee must, as demanded by its operations, authorize other branches of Bank of China to perform its rights and obligations under this Agreement, the Pledgor agrees that such other branches of Bank of China as authorized by such Pledgor shall be entitled to perform such rights and obligations of the Pledgee under this Agreement, and be entitled to take such dispute resolution measures as provided in this Agreement to resolve the dispute arising from or in relation to this Agreement.
除法律另有规定外,质押人根据业务需要必须授权中国银行其他分行履行其在本协议项下的权利和义务的,出质人同意由其授权的中国银行其他分行履行其在本协议项下的权利和义务。出质人有权履行质权人在本协议项下的权利和义务,并有权采取本协议规定的争议解决措施来解决因本协议引起的或与本协议有关的争议。
Trừ khi pháp luật có quy định khác, nếu Bên Nhận Cầm Cố, do nhu cầu nghiệp vụ, phải ủy thác cho các chi nhánh khác của Bank of China thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo Hợp Đồng này, thì Bên Cầm Cố đồng ý rằng các chi nhánh khác của Bank of China được Bên Nhận Cầm Cố ủy thác được phép thực hiện các quyền và nghĩa vụ của Bên Nhận Cầm Cố theo Hợp Đồng này, và có quyền áp dụng các biện pháp giải quyết tranh chấp quy định trong Hợp Đồng này để giải quyết các tranh chấp phát sinh hay liên quan đến Hợp Đồng này.
除法律另有规定外,质权人因业务需要必须委托中国银行其他分行履行本合同项下的权利和义务的,质权人同意由质权人授权的中国银行其他分行履行质权人有权行使本协议项下的权利和义务,并有权适用本合同规定的争议解决措施来解决与本合同有关的争议。
The appearance of successorsand transferees of the Parties shall not affect the provisions of this Agreement. Such successors and transferees must comply with all provisions of this Agreement and the laws.
双方继承人和受让人的出现不应影响本协议的规定。此类继承人和受让人必须遵守本协议和法律的所有规定。
Việc phát sinh người kế nhiệm và người nhận chuyển nhượng của Các Bên không được ảnh hưởng đến điều khoản của Hợp Đồng này. Người kế nhiệm và người nhận chuyển nhượng này phải tuân thủ mọi điều khoản của Hợp Đồng này và pháp luật.
双方继承人和受让人的设立不应影响本合同的条款。该继承人和受让人必须遵守本协议的所有条款和法律。
Any notice or communication under this Agreement shall be made in writing in English and Vietnamese, and delivered or sent to the address of each Party as set forth in this Agreement or any other addresses notified by the relevant Party in writing. A notice shall be deemed to have been received:
本协议项下的任何通知或通讯均应以英语和越南语以书面形式发出,并交付或发送至本协议中规定的各方地址或相关方书面通知的任何其他地址。通知应被视为已收到:
Bất kỳ thông báo hoặc thông tin liên lạc nào theo Hợp Đồng này sẽ được lập thành văn bản bằng tiếng Anh và tiếng Việt, và được giao hoặc gửi đến địa chỉ của mỗi Bên như nêu tại Hợp Đồng này hoặc đến địa chỉ khác được Bên có liên quan thông báo bằng văn bản. Thông báo sẽ được xem là đã nhận được:
本协议项下的任何通知或通讯均应采用英语和越南语书面形式,并交付或发送至本协议中规定的各方地址或可能指定的其他地址。相关方应以书面形式通知。通知将被视为已收到:
upon signing the receipt acknowledgement, in case of hand delivery to the recipient or its employee or relative.
如果是亲手交付给收件人或其员工或亲属,则在签署收货确认书后。
khi ký nhận, trong trường hợp giao trực tiếp cho Bên nhận hoặc nhân viên hoặc người liên quan của Bên nhận;
签收时,如果直接交付给接收方或接收方的雇员或相关人员;
03 (three) business days after the date of post, in case of registered mail; or
03 如果是挂号邮件,则为邮寄日期后的(三)个工作日;或者
03 (ba) ngày làm việc sau ngày gửi, trong trường hợp gửi bằng thư bảo đảm; hoặc
03 如果通过挂号信发送,则自发送之日起三(三)个工作日;或者
upon the confirmation that the facsimile has been transmitted correctly and sufficiently; in case of facsimile transmission.
确认人脸已正确且充分传输后;在面部传播的情况下。
khi có báo cáo xác định đã chuyển fax đúng và đầy đủ, trong trường hợp gửi bằng fax.
在通过传真发送的情况下,当有报告确认传真已正确且完整地传输时。
All terms and conditions as stipulated in this Agreement shall remain in force and binding notwithstanding any changes whether due to bankruptcy, consolidation, or otherwise with respect to the Pledgee or the Pledgor until the Pledgor fulfills its Secured Obligations.
尽管质权人或出质人因破产、合并或其他原因而发生任何变化,本协议中规定的所有条款和条件仍然有效并具有约束力,直至出质人履行其担保义务。
Mọi điều khoản và điều kiện nêu tại Hợp Đồng này sẽ tiếp tục có hiệu lực và ràng buộc bất kể việc thay đổi dù là do phá sản, hợp nhất hoặc do sự kiện khác của Bên Nhận Cầm Cố hoặc Bên Cầm Cố cho đến khi Bên Cầm Cố hoàn thành toàn bộ Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm.
无论由于出质人或出质人的破产、合并或其他事件而发生任何变化,本合同中规定的所有条款和条件将继续有效并具有约束力,直至出质人完成所有担保义务。
Headings and terms used in this Agreement are for reference only, and notbe used for the interpretation of terms, rights and obligations of the Parties in this Agreement.
本协议中使用的标题和术语仅供参考,不能用于解释本协议中的条款、双方的权利和义务。
Các tiêu đề và thuật ngữ nghiệp vụ được sử dụng trong Hợp Đồng này chỉ nhằm mục đích tham khảo, mà không được dùng để giải thích cho nội dung của các điều khoản, quyền và nghĩa vụ của các bên trong Hợp Đồng này.
本合同所使用的标题和技术术语仅供参考,并不用于解释本合同双方权利和义务条款的内容。
The appendices are an integral part of this Agreement.
附件为本协议不可分割的一部分。
Các phụ lục là một phần không thể tách rời của Hợp Đồng này.
附件是本合同不可分割的一部分。
This Agreement is made in two (2) copies with bilingual languages English and Vietnamese, each Party shall keep one (1) copy with the same validity. If there is any discrepancy between English and Vietnamese, Vietnamese shall prevail.
本协议一式两(2)份,采用英语和越南语双语,双方各保留一(1)份,具有同等效力。如果英语和越南语之间存在任何差异,则以越南语为准。
Hợp Đồng này được lập thành hai (2) bản song ngữ tiếng Anh và tiếng Việt, mỗi Bên giữ 1 (một) bản có giá trị pháp lý như nhau. Trong trường hợp có bất kỳ sự khác biệt nào giữa tiếng Anh và tiếng Việt, tiếng Việt sẽ được ưu tiên áp dụng.
本合同以英文和越南文制成两(2)份双语副本,双方各保留一(一)份具有同等法律价值。如果英语和越南语之间存在任何差异,则以越南语为准。
The Pledgor Bên Cầm Cố HAOHUA (VIETNAM) CO., LTD CÔNG TY TNHH HAOHUA (VIỆT NAM) Signature of the legal representative Chữ ký của người đại diện theo pháp luật: Signature/Chữký: Full name/Họ tên: Title/Chức vụ: Date/Ngày tháng: | The Pledgee Bên Nhận Cầm Cố BANK OF CHINA (HONG KONG) LIMITED - HO CHI MINH CITY BRANCH NGÂN HÀNG BANK OF CHINA (HONG KONG) LIMITED -CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Signature of the legal representative Chữ ký của người đại diện theo pháp luật: Signature/Chữký: Full name/Họ tên: Title/Chức vụ: Date/Ngày tháng: |